Bảng báo giá tôn màu chi tiết và đầy đủ nhất

Tôn màu được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghệ nhật bản: JIS G3312:1998 tên gọi tắt là tôn kẽm mạ màu), JIS G3322:1994 gọi tắt là tôn lạnh mà màu và theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008. Sản phẩm được thiết kế với những màu sắc đa dạng, có tính chịu sự khắc nghiệt của môi trường tốt độ bền vượt trội đó là khả năng chống ăn mòn. Tôn màu được ứng dụng trong các công trình xây dựng dân dụng là công nghiệp lớn, được làm để sản xuất tấm lợp, làm vách ngăn, trần nhà,  máng xối tạo hình nội thất, cửa đi cửa cuốn cửa xếp, nhà xưởng nhà kho, các dụng cụ gia dụng, thùng phi, các thiết bị trang trí phòng khách nhà bếp văn phòng, các loại ống gen ống thoát nước ống điều hòa nhiệt độ ngoài ra nó còn có chức năng làm vỏ ngoài cho các thiết bị vi tính và các thiết bị thông tin liên lạc khác.

Ngoài ra Tuấn Phương Dung chúng tôi còn cung ứng và phân phối các sản phẩm tôn kẽm mạ màu với nhiều màu sắc đa dạng nhằm tạo điều kiện cho khách hàng có thể lựa chọn sao cho phù hợp với kiến trúc cũng như màu sắc của ngôi nhà. Với thời tiết nhiệt đới của nước ta thì tôn lạnh là một sự lựa chọn sáng suốt. Ngoài ra tôn kẽm mạ màu còn có khả năng tạo hình chống va đập và độ chịu nhiệt và lực cao thu hút khách hàng lựa chọn sản phẩm.

Sau dây là bảng báo giá chi tiết tôn màu để các bậc khách hàng có thể tham khảo. khi có nhu cầu hãy gọi cho chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ hoàn toàn miễn phí. Ngoài ra công ty chúng tôi còn cung cấp các loại thép hình, thép hộp…uy tín và chất lượng

 

Độ dày
(đo thực tế)

Tỷ trọng
(kg/m)

Đơn giá
(đồng)

2 zem 4

2.05

49.000

2 zem 7

2.3

57.000

3 zem

2.55

60.000

3 zem 2

2.7

63.000

3 zem 4

2.85

67.500

3 zem 6

3.15

70.000

3 zem 9

3.35

74.000

4 zem 2

3.55

77.000

4 zem 5

3.8

84.000

4 zem 7

4.15

88.000

5 zem

4.45

92.000

5 zem 2

4.55

96.000

 

 

TÔN MẠ MÀU POSVINA (xanh ngọc, xanh rêu, đỏ đậm, vàng kem)

Độ dày
(đo thực tế)

Tỷ trọng
(kg/m)

Đơn giá
(đồng)

2 zem 3

1.75 - 1.85

 

2 zem 5

1.85 - 2.00

60.600

2 zem 7

2.00 - 2.15

64.500

3 zem

2.40 - 2.50

69.500

3 zem 2

2.55 - 2.65

72.200

3 zem 5

2.85 - 3.00

78.300

3 zem 7

3.05 - 3.15

81.800

4 zem

3.35 - 3.45

87.900

4 zem 2

3.50 - 3.60

90.900

4 zem 5

3.90 - 4.00

95.600

4 zem 7

4.00 - 4.10

98.100

5 zem

4.30 - 4.40

105.600

 

 

TÔN LẠNH MÀU HOA SEN

 

Độ dày
(đo thực tế)

Tỷ trọng
(kg/m)

Đơn giá
(đồng)

3 zem 5

2.9

68.700

4 zem 

3.4

77.500

4 zem 5

3.9

85.000

5 zem

4.10 - 4.20

89.400

 

 

 

Tham khảo thêm: Tuấn phương dung đồng hành cùng gia đình bạn