Như chúng ta đã biết thép pomina là một sản phẩm có uy tín lớn của tập đoàn thép pomina Việt Nam. Hầu hết trên thị trường hiện nay thì thép pomina chiếm thị phần khá lớn nhờ vào mức giá cạnh tranh và đã từ lâu thì đây là một sự lựa chọn khá quen thuộc của thị trường sắt thép xây dựng hiện nay. Hiện nay tình hình sắt thép đang có nhiều biến động về giá cả cũng như trên thị trường hàng loạt các đơn vị doanh nghiệp cung cấp và phân phối sắt thép xây dựng ra đời với nhiều chiến lược kinh doanh với những mức giá cạnh tranh khác nhau khiến cho quý khách hàng hoang mang không biết lựa chọn cho mình địa chỉ tin cậy nào.
Tuấn phương Dung một trong những đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng, thép pomina, thép miền nam…uy tín và nhất lượng nhất trong nội thành của thành phố cũng như các tỉnh lân cận, chỉ hơn sau 10 năm hoạt động công ty chúng tôi đã có chỗ đứng vững chắc trên thị trường hiện nay. Thấu hiểu được những khó khăn mà người tiêu dùng cũng như các vị khách hàng đang mắc phải công ty chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép pomina nhanh nhất và chính xác nhất. để bảo vệ quyền lợi của quý khách công ty chúng tôi cần phải tuân thủ các chính sách chung như sau
Thép cuộn được giao qua cân, thép cây được đếm và nhân theo barem thương mại, đơn giá chưa bao gồm thuế VAT. Giao hàng tân nơi và có xe tải lớn nhỏ giao hàng ở các tính, uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu của khách hàng, phương thức thanh toán thì chúng ta có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP POMINA THÁNG 06/2016
TÊN HÀNG |
ĐVT |
BAZEM |
ĐƠN GIÁ (đ/kg) |
---|---|---|---|
Thép Pomina Ø6 CT3 |
1kg |
|
11.000 |
Thép Pomina Ø8 CT3 |
1kg |
|
11.000 |
Thép Pomina Ø10 |
11.7 m/cây |
7.22 |
9.800 |
Thép Pomina Ø12 |
11.7 m/cây |
10.39 |
9.500 |
Thép Pomina Ø14 |
11.7 m/cây |
14.16 |
9.500 |
Thép Pomina Ø16 |
11.7 m/cây |
18.49 |
9.500 |
Thép Pomina Ø18 |
11.7 m/cây |
23.40 |
9.500 |
Thép Pomina Ø20 |
11.7 m/cây |
28.90 |
9.500 |
Thép Pomina Ø22 |
11.7 m/cây |
34.87 |
9.500 |
Thép Pomina Ø25 |
11.7 m/cây |
45.05 |
9.500 |
Đinh + Kẽm |
1kg |
|
15.000 |
==>tham khảo thêm: Thép pomina – thể hiện đẳng cấp riêng