cập nhập tình hình giá thép hộp việt nhật mới nhất 2024 đến toàn thể quý khách. Hãy cùng chúng tôi tham khảo bài viết này nhé
Tại sao chọn bảng giá thép liên doanh Việt Nam-Nhật bản?
Với hệ thống quản lý chất lượng TCVNISO9001-2008. Công ty hân hạnh giới thiệu các sản phẩm sau:
* C-Z xà gồ màu đen với tiêu chuẩn JIS G3131-96.
* C-Z xà gồ mạ kẽm với JIS G3302, ASTM 1397.
* Hộp xà gồ, đen và xà gồ ống xà gồ từ nhỏ đến những người lớn theo tiêu chuẩn Nhật bản và Việt Nam....
Đọc thêm > > bảng giá các phần thép trong giathep24h.vn mới nhất
* U-I-V-H thép hình khác nhau về thông số kỹ thuật và độ dày, từ trong nước đến hàng hóa nhập khẩu.
* Tấm sàn cao sàn 50mm-75mm-80mm chuyên xây dựng sàn nhà kho, nhà để xe... giúp tiết kiệm chi phí và giảm trọng lượng cho dự án.
* Tấm cách nhiệt PU, PE cách điện giúp giảm tiếng ồn âm thanh và có hiệu quả ngăn chặn nhiệt.
* Ánh nắng được sử dụng để có được ánh sáng tự nhiên để giúp tiết kiệm điện.
* Tấm sắt cuộn thành 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài và kích thước tùy thuộc vào dự án.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan đến các tòa nhà thép tiền chế....
giathep24h với phương châm "uy tín-giá cả hợp lý-Dịch vụ tốt nhất ". Hãy đến với công ty chúng tôi, bạn sẽ nhận được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.
Bảng giá thép hộp việt nhật
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
0 | Thép hộp chữ nhật đen | Thép hộp vuông đen | ||||||
1 | □ 10*20 | 0.60 | cây 6m | 29,500 | □ 12*12 | 0.60 | cây 6m | 25,000 |
2 | 0.70 | cây 6m | 33,500 | 0.70 | cây 6m | 29,000 | ||
3 | 0.80 | cây 6m | 38,000 | 0.80 | cây 6m | 32,500 | ||
4 | 0.90 | cây 6m | 40,500 | 0.90 | cây 6m | 36,000 | ||
5 | 1.00 | cây 6m | 44,500 | □ 14*14 | 0.60 | cây 6m | 27,500 | |
6 | 1.10 | cây 6m | 48,000 | 0.70 | cây 6m | 31,500 | ||
7 | □ 13*26 | 0.70 | cây 6m | 42,500 | 0.80 | cây 6m | 36,000 | |
8 |
Thép hộp □ 20*40 |
0.70 | cây 6m | 61,500 | 0.90 | cây 6m | 38,500 | |
9 | 0.80 | cây 6m | 69,500 | 1.00 | cây 6m | 43,000 | ||
10 | 0.90 | cây 6m | 75,500 | 1.10 | cây 6m | 46,500 | ||
11 | 1.00 | cây 6m | 81,500 | 1.20 | cây 6m | 50,000 | ||
12 | 1.10 | cây 6m | 89,000 | □ 16*16 | 0.60 | cây 6m | 31,000 | |
13 | 1.20 | cây 6m | 97,500 | 0.70 | cây 6m | 35,500 | ||
14 | 1.40 | cây 6m | 111,500 | 0.80 | cây 6m | 39,500 | ||
15 | 1.70 | cây 6m | 132,500 | 0.90 | cây 6m | 44,000 | ||
16 | □ 25*50 | 0.80 | cây 6m | 85,000 | 1.00 | cây 6m | 48,500 | |
17 | 0.90 | cây 6m | 92,000 | 1.10 | cây 6m | 52,500 | ||
18 | 1.00 | cây 6m | 102,000 | 1.20 | cây 6m | 56,500 | ||
19 | 1.10 | cây 6m | 110,500 | □ 20*20 | 0.60 | cây 6m | 36,500 | |
20 | 1.20 | cây 6m | 120,500 | 0.70 | cây 6m | 42,000 | ||
21 | 1.40 | cây 6m | 139,500 | 0.80 | cây 6m | 47,500 | ||
22 | 1.70 | cây 6m | 169,000 | 0.90 | cây 6m | 51,000 | ||
23 |
Thép hộp □ 30*60 |
0.80 | cây 6m | 101,000 | 1.00 | cây 6m | 55,000 | |
24 | 0.90 | cây 6m | 109,500 | 1.10 | cây 6m | 60,500 | ||
25 | 1.00 | cây 6m | 121,500 | 1.20 | cây 6m | 65,000 | ||
26 | 1.10 | cây 6m | 132,000 | 1.40 | cây 6m | 74,000 | ||
27 | 1.20 | cây 6m | 144,000 | □ 25*25 | 0.60 | cây 6m | 45,000 | |
28 | 1.40 | cây 6m | 167,000 | 0.70 | cây 6m | 51,500 | ||
29 | 1.70 | cây 6m | 201,500 | 0.80 | cây 6m | 58,500 | ||
30 | 1.80 | cây 6m | 211,000 | 0.90 | cây 6m | 62,500 | ||
31 | 2.00 | cây 6m | 239,000 | 1.00 | cây 6m | 69,000 | ||
32 | 2.50 | cây 6m | 297,500 | 1.10 | cây 6m | 75,000 | ||
33 | □ 40*80 | 1.00 | cây 6m | 162,500 | 1.20 | cây 6m | 81,000 | |
34 | 1.10 | cây 6m | 177,500 | 1.40 | cây 6m | 92,500 | ||
35 | 1.20 | cây 6m | 193,000 | 1.70 | cây 6m | 111,000 | ||
36 | 1.40 | cây 6m | 224,500 | □ 30*30 | 0.70 | cây 6m | 62,500 | |
37 | 1.70 | cây 6m | 271,000 | 0.80 | cây 6m | 70,000 | ||
38 | 2.00 | cây 6m | 317,500 | 0.90 | cây 6m | 75,000 | ||
39 | 2.50 | cây 6m | 399,000 | 1.00 | cây 6m | 81,500 | ||
40 |
Thép hộp □ 50*100 |
1.20 | cây 6m | 249,500 | 1.10 | cây 6m | 89,000 | |
41 | 1.40 | cây 6m | 284,000 | 1.20 | cây 6m | 96,500 | ||
42 | 1.70 | cây 6m | 342,500 | 1.40 | cây 6m | 110,000 | ||
43 | 1.80 | cây 6m | 363,000 | 1.70 | cây 6m | 132,500 | ||
44 | 2.00 | cây 6m | 402,500 | 1.80 | cây 6m | 140,000 | ||
45 | 2.50 | cây 6m | 499,000 | □ 40*40 | 1.00 | cây 6m | 107,000 | |
46 | 2.90 | cây 6m | 576,500 | 1.10 | cây 6m | 117,000 | ||
47 | 3.00 | cây 6m | 595,500 | 1.20 | cây 6m | 127,500 | ||
48 | □ 60*120 | 1.40 | cây 6m | 347,000 | 1.40 | cây 6m | 148,000 | |
49 | 1.70 | cây 6m | 420,000 | 1.70 | cây 6m | 178,500 | ||
50 | 2.00 | cây 6m | 492,500 | 2.00 | cây 6m | 208,000 | ||
51 | 2.50 | cây 6m | 612,000 | 2.50 | cây 6m | 264,000 | ||
52 | 3.00 | cây 6m | 741,000 | □ 50*50 | 1.00 | cây 6m | 135,000 | |
53 | □ 30*90 | 1.40 | cây 6m | 236,500 | 1.10 | cây 6m | 148,500 | |
54 |
Thép hộp □ 38*38 |
1.40 | cây 6m | 145,000 | 1.20 | cây 6m | 161,500 | |
55 | □ 100*100 | 1.70 | cây 6m | 1.40 | cây 6m | 186,000 | ||
56 | 2.00 | cây 6m | 1.70 | cây 6m | 224,500 | |||
57 | 2.50 | cây 6m | 2.00 | cây 6m | 263,000 | |||
58 | 3.00 | cây 6m | 2.50 | cây 6m | 327,500 | |||
59 | 3.50 | cây 6m | 3.00 | cây 6m | 395,500 | |||
Độ dày, quy cách lớn vui lòng liên hệ : 0938.424.266 |
Lưu ý hộp bảng giá thép:
-Giá trên chỉ để tham khảo, giá này có thể thay đổi, để có được mức giá chính xác, vui lòng liên hệ trực tiếp.
-Giá phòng trên bao gồm 10% VAT.
-Dung sai trọng lượng và độ dày của hộp thép, ống thép, sắt sóng, xà gồ +-5%, phần thép +-10% cho phép của nhà máy. Nếu bên ngoài quy định trên, công ty chúng tôi chấp nhận thanh toán, trao đổi hoặc giảm giá. Trả lại hàng hóa phải được chính xác như nhận (không sơn, không cắt, không gỉ)
Công ty sắt thép 24h có phương tiện vận tải lớn và nhỏ đến khu xây dựng cho khách hàng trên toàn quốc.
-Công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh và kho hàng trên khắp thành phố Hồ chí minh vì vậy thuận tiện cho việc mua bán nhanh chóng và thuận tiện. Kho tại các huyện thủ Đức, hóc môn, Bình Chánh, Bình Dương, Bình Tân, Bình Thạnh, Quận 6, 7, 8,....
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan đến các tòa nhà thép tiền chế....
Tham khảo: bảng giá thép hòa phát
Với phương châm "uy tín-giá cả hợp lý-Dịch vụ tốt nhất ". Hãy đến với công ty chúng tôi, bạn sẽ nhận được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.
Đại lý thép hộp việt nhật uy tín
Phong cách làm việc chuyên nghiệp-uy tín-tận tâm
Nhân viên trẻ- "chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ khách hàng. " chúng tôi luôn giá trị sản phẩm-lợi ích của khách hàng trước. Hãy đến với công ty chúng tôi, khách hàng sẽ nhận được không chỉ sản phẩm cát tốt mà còn nhận được tính chuyên nghiệp, uy tín, sự cống hiến, vv trong phong cách làm việc của chúng tôi. Quá trình làm việc của chúng tôi thường đi qua 4 giai đoạn:
Bước 1: nhận thông tin từ khách hàng (khách hàng mua Cát xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng về việc lựa chọn các sản phẩm cát (lời khuyên về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, ưu đãi mua hàng, vv).
Bước 3: khi khách hàng đồng ý với việc lựa chọn cát nhanh chóng, hai bên sẽ ký hợp đồng bán hàng và vận chuyển.
Bước 4: vận chuyển cát đến khách hàng, tiến hành chấp nhận và thanh toán hợp đồng.
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá thép hộp việt nhật chúng tôi muốn gửi đến quý khác. Để nhận bảng báo giá thép việt nhật của chúng tôi vui lòng gọi 0938.424.266