Bảng báo giá thép hộp Việt Nhật

cập nhập tình hình giá thép hộp việt nhật mới nhất 2020 đến toàn thể quý khách. Hãy cùng chúng tôi tham khảo bài viết này nhé

Tại sao chọn bảng giá thép liên doanh Việt Nam-Nhật bản?
Với hệ thống quản lý chất lượng TCVNISO9001-2008. Công ty hân hạnh giới thiệu các sản phẩm sau:

* C-Z xà gồ màu đen với tiêu chuẩn JIS G3131-96.

* C-Z xà gồ mạ kẽm với JIS G3302, ASTM 1397.

* Hộp xà gồ, đen và xà gồ ống xà gồ từ nhỏ đến những người lớn theo tiêu chuẩn Nhật bản và Việt Nam....

Đọc thêm > > bảng giá các phần thép trong giathep24h mới nhất
* U-I-V-H thép hình khác nhau về thông số kỹ thuật và độ dày, từ trong nước đến hàng hóa nhập khẩu.

* Tấm sàn cao sàn 50mm-75mm-80mm chuyên xây dựng sàn nhà kho, nhà để xe... giúp tiết kiệm chi phí và giảm trọng lượng cho dự án.

* Tấm cách nhiệt PU, PE cách điện giúp giảm tiếng ồn âm thanh và có hiệu quả ngăn chặn nhiệt.

* Ánh nắng được sử dụng để có được ánh sáng tự nhiên để giúp tiết kiệm điện.

* Tấm sắt cuộn thành 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài và kích thước tùy thuộc vào dự án.

* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan đến các tòa nhà thép tiền chế....

giathep24h với phương châm "uy tín-giá cả hợp lý-Dịch vụ tốt nhất ". Hãy đến với công ty chúng tôi, bạn sẽ nhận được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.

Bảng giá thép hộp việt nhật

STT QUY CÁCH  ĐỘ DÀY  ĐVT  ĐƠN GIÁ  QUY CÁCH  ĐỘ DÀY  ĐVT  ĐƠN GIÁ 
0 Thép hộp chữ nhật đen Thép hộp vuông đen
1 □ 10*20         0.60 cây 6m       29,500 □ 12*12           0.60 cây 6m        25,000
2         0.70 cây 6m       33,500           0.70 cây 6m        29,000
3         0.80 cây 6m       38,000           0.80 cây 6m        32,500
4         0.90 cây 6m       40,500           0.90 cây 6m        36,000
5         1.00 cây 6m       44,500 □ 14*14           0.60 cây 6m        27,500
6         1.10 cây 6m       48,000           0.70 cây 6m        31,500
7 □ 13*26         0.70 cây 6m       42,500           0.80 cây 6m        36,000
8

Thép hộp □ 20*40

        0.70 cây 6m       61,500           0.90 cây 6m        38,500
9         0.80 cây 6m       69,500           1.00 cây 6m        43,000
10         0.90 cây 6m       75,500           1.10 cây 6m        46,500
11         1.00 cây 6m       81,500           1.20 cây 6m        50,000
12         1.10 cây 6m       89,000 □ 16*16           0.60 cây 6m        31,000
13         1.20 cây 6m       97,500           0.70 cây 6m        35,500
14         1.40 cây 6m     111,500           0.80 cây 6m        39,500
15         1.70 cây 6m     132,500           0.90 cây 6m        44,000
16 □ 25*50         0.80 cây 6m       85,000           1.00 cây 6m        48,500
17         0.90 cây 6m       92,000           1.10 cây 6m        52,500
18         1.00 cây 6m     102,000           1.20 cây 6m        56,500
19         1.10 cây 6m     110,500 □ 20*20           0.60 cây 6m        36,500
20         1.20 cây 6m     120,500           0.70 cây 6m        42,000
21         1.40 cây 6m     139,500           0.80 cây 6m        47,500
22         1.70 cây 6m     169,000           0.90 cây 6m        51,000
23

Thép hộp □ 30*60

        0.80 cây 6m     101,000           1.00 cây 6m        55,000
24         0.90 cây 6m     109,500           1.10 cây 6m        60,500
25         1.00 cây 6m     121,500           1.20 cây 6m        65,000
26         1.10 cây 6m     132,000           1.40 cây 6m        74,000
27         1.20 cây 6m     144,000 □ 25*25           0.60 cây 6m        45,000
28         1.40 cây 6m     167,000           0.70 cây 6m        51,500
29         1.70 cây 6m     201,500           0.80 cây 6m        58,500
30         1.80 cây 6m     211,000           0.90 cây 6m        62,500
31         2.00 cây 6m     239,000           1.00 cây 6m        69,000
32         2.50 cây 6m     297,500           1.10 cây 6m        75,000
33 □ 40*80         1.00 cây 6m     162,500           1.20 cây 6m        81,000
34         1.10 cây 6m     177,500           1.40 cây 6m        92,500
35         1.20 cây 6m     193,000           1.70 cây 6m      111,000
36         1.40 cây 6m     224,500 □ 30*30           0.70 cây 6m        62,500
37         1.70 cây 6m     271,000           0.80 cây 6m        70,000
38         2.00 cây 6m     317,500           0.90 cây 6m        75,000
39         2.50 cây 6m     399,000           1.00 cây 6m        81,500
40

Thép hộp □ 50*100

        1.20 cây 6m     249,500           1.10 cây 6m        89,000
41         1.40 cây 6m     284,000           1.20 cây 6m        96,500
42         1.70 cây 6m     342,500           1.40 cây 6m      110,000
43         1.80 cây 6m     363,000           1.70 cây 6m      132,500
44         2.00 cây 6m     402,500           1.80 cây 6m      140,000
45         2.50 cây 6m     499,000 □ 40*40           1.00 cây 6m      107,000
46         2.90 cây 6m     576,500           1.10 cây 6m      117,000
47         3.00 cây 6m     595,500           1.20 cây 6m      127,500
48 □ 60*120         1.40 cây 6m     347,000           1.40 cây 6m      148,000
49         1.70 cây 6m     420,000           1.70 cây 6m      178,500
50         2.00 cây 6m     492,500           2.00 cây 6m      208,000
51         2.50 cây 6m     612,000           2.50 cây 6m      264,000
52         3.00 cây 6m     741,000 □  50*50           1.00 cây 6m      135,000
53 □ 30*90         1.40 cây 6m     236,500           1.10 cây 6m      148,500

54

Thép hộp □ 38*38

        1.40 cây 6m     145,000           1.20 cây 6m      161,500
55 □ 100*100         1.70 cây 6m             1.40 cây 6m      186,000
56         2.00 cây 6m             1.70 cây 6m      224,500
57         2.50 cây 6m             2.00 cây 6m      263,000
58         3.00 cây 6m             2.50 cây 6m      327,500
59         3.50 cây 6m             3.00 cây 6m      395,500
Độ dày, quy cách lớn vui lòng liên hệ : 0911.244.288

Lưu ý hộp bảng giá thép:

-Giá trên chỉ để tham khảo, giá này có thể thay đổi, để có được mức giá chính xác, vui lòng liên hệ trực tiếp.
-Giá phòng trên bao gồm 10% VAT.
-Dung sai trọng lượng và độ dày của hộp thép, ống thép, sắt sóng, xà gồ +-5%, phần thép +-10% cho phép của nhà máy. Nếu bên ngoài quy định trên, công ty chúng tôi chấp nhận thanh toán, trao đổi hoặc giảm giá. Trả lại hàng hóa phải được chính xác như nhận (không sơn, không cắt, không gỉ)

Công ty sắt thép 24h có phương tiện vận tải lớn và nhỏ đến khu xây dựng cho khách hàng trên toàn quốc.
-Công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh và kho hàng trên khắp thành phố Hồ chí minh vì vậy thuận tiện cho việc mua bán nhanh chóng và thuận tiện. Kho tại các huyện thủ Đức, hóc môn, Bình Chánh, Bình Dương, Bình Tân, Bình Thạnh, Quận 6, 7, 8,....

* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan đến các tòa nhà thép tiền chế....

Tham khảo: bảng giá thép hòa phát

Với phương châm "uy tín-giá cả hợp lý-Dịch vụ tốt nhất ". Hãy đến với công ty chúng tôi, bạn sẽ nhận được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.

Đại lý thép hộp việt nhật uy tín

Phong cách làm việc chuyên nghiệp-uy tín-tận tâm
Nhân viên trẻ- "chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ khách hàng. " chúng tôi luôn giá trị sản phẩm-lợi ích của khách hàng trước. Hãy đến với công ty chúng tôi, khách hàng sẽ nhận được không chỉ sản phẩm cát tốt mà còn nhận được tính chuyên nghiệp, uy tín, sự cống hiến, vv trong phong cách làm việc của chúng tôi. Quá trình làm việc của chúng tôi thường đi qua 4 giai đoạn:

Bước 1: nhận thông tin từ khách hàng (khách hàng mua Cát xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).

Bước 2: nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng về việc lựa chọn các sản phẩm cát (lời khuyên về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, ưu đãi mua hàng, vv).

Bước 3: khi khách hàng đồng ý với việc lựa chọn cát nhanh chóng, hai bên sẽ ký hợp đồng bán hàng và vận chuyển.

Bước 4: vận chuyển cát đến khách hàng, tiến hành chấp nhận và thanh toán hợp đồng.

Trên đây là toàn bộ thông tin về giá thép hộp việt nhật chúng tôi muốn gửi đến quý khác. Để nhận bảng báo giá thép việt nhật của chúng tôi vui lòng gọi 0911.244.288