Báo giá thép hình tại Tp.HCM

giathep24h xin cập nhập bảng giá thép hình tại Hà Nội mới nhất 2024 tới toàn thể quý khách. Để nhận bảng báo giá thép hình chi tiết nhất quý khách vui lòng gọi 0938.424.266 để được tư vấn và hỗ trợ

Thép hình UIVHL
Thép hình là gì?
Bảng giá thép hình là nguyên liệu thô được sử dụng trong ngành xây dựng. Như tên của nó, nó có hình dạng của các chữ cái như: H, I, U, V, L, C,

 Quy trình và các bước sản xuất thép hình :
  - Khai thác nguyên liệu: Nguyên liệu thô cho sản xuất được khai thác từ mặt đất, sau đó nấu chảy để loại bỏ tạp chất tạo thành kim loại mạnh.

  - Nhúng quặng nóng chảy và xử lý tạp chất: Trong giai đoạn này, tất cả các nguyên liệu thô và chất thải sẽ được đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao để tạo ra dòng chảy, sau đó chúng sẽ được gửi đến lò oxy.

  - Tạo phôi: Tại lò oxy, các kim loại khác được trộn tiếp theo tỷ lệ để tạo ra các phôi thép khác nhau.

Thông thường có 3 loại phôi:

    + Phiến

    + Phôi được sử dụng để cuộn thành thép cuộn, hoặc kéo thành dải

    + Phôi Bloom là một loại phôi có thể được sử dụng thay cho thanh và phôi. Chúng có hai dạng, nóng và lạnh. Trạng thái nóng để tiếp tục xử lý cán sản phẩm. Trạng thái trống của phôi là di chuyển đến các vị trí khác

  - Tạo sản phẩm thép hình
Phôi được cuộn và ép vào khung để tạo ra các sản phẩm thép theo đúng hình dạng theo yêu cầu

Các loại thép thông dụng trên thị trường
Thép hình thường được phân loại theo hình dạng thực tế của nó là các chữ cái H, I, U, V, L, C, Z …

Thép hình chữ H
Thép có hình dạng của chữ H, có chiều dài cạnh lớn hơn hình I. Đặc điểm nổi bật của thép H là độ cứng cao và khả năng chịu lực cực cao.

Thép hình chữ I
Thép có hình dạng giống chữ I. Thép I chủ yếu được sử dụng làm dầm uốn, độ cứng ngang rất lớn so với phương thẳng đứng. Thép I cũng có thể được sử dụng như một cột (cần tăng độ cứng dọc bằng cách mở rộng cánh hoặc ghép hai thép hình chữ I lại với nhau).

Thép hình chữ U
Thép có hình dạng giống chữ U. Steel U có bụng phẳng và cánh rộng nên rất thuận tiện để kết nối với các thành phần khác. Thép hình chữ U thường được sử dụng cho dầm uốn, xà gồ mái xà gồ, hoặc nó cũng có thể được sử dụng làm cột, làm cầu (khi lắp ráp thành các phần đối xứng)

Thép V, L (thép góc)
Còn được gọi là thép góc, nó thường được sử dụng làm thanh chịu lực như thanh của khung, liên kết với các loại thép khác để tạo ra các cấu trúc hỗn hợp như kết hợp với các tấm thép thành các cột tiết diện rỗng, dầm ngang. I. Thép góc thường được sử dụng nhất trong các kết cấu thép. Tùy thuộc vào kích thước của cạnh thép, nó được chia thành thép hình chữ V, hoặc thép hình chữ L. Cụ thể, nếu hai cạnh bằng nhau, nó được gọi là thép V (cạnh thép thông thường) và nếu hai cạnh bị lệch sẽ được gọi là thép hình chữ V lệch hoặc thép hình chữ L (thép góc không đều)

Tham khảo thêm : báo giá thép hộp

Thép hình C, xà gồ C

Thép có hình dạng giống chữ C. Do đặc tính chống ăn mòn, không cần sử dụng sơn chống rỉ, thép C xà gồ thường được sử dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp xây dựng và nhà công nghiệp như xà gồ để làm khung. Xà gồ C làm xà nhà bằng thép cho các nhà máy, C xà gồ làm dầm thép để đúc …

Ứng dụng của thép hình trong cuộc sống
Ứng dụng thép hình 
Mỗi loại thép hình có hình dạng chữ khác nhau và có các ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng như: Kỹ thuật kết cấu, kết cấu xây dựng, đóng tàu, xây dựng cầu, kệ kho, nồi hơi công nghiệp, dầm cầu trục …

Thép hình H
Thép hình chữ H có khả năng cân bằng cao, do đó nó có khả năng chịu lực tốt. Do đó, nó được áp dụng trong đóng tàu, xây dựng, cầu, đường, đòn bẩy, tháp radio, khung kết cấu xây dựng, xây dựng nhà ở, xây dựng nhà máy, máy móc và kệ kho hỗ trợ …

Thép hình I
Thép H có cùng phần với thanh kết nối dài hơn, 2 thanh ngoài ngắn hơn, do đó độ cứng ngang là rất lớn. Để tăng độ cứng dọc chúng ta có thể ghép 2 thép I lại với nhau. Do đó, thép hình chữ I chủ yếu được sử dụng làm dầm uốn

Thép hình U
Với cấu trúc hình chữ U, thép thường được sử dụng để uốn dầm, xà gồ mái xà gồ hoặc cũng có thể được sử dụng làm cột hoặc khi được lắp ráp thành các thanh ngang đối xứng, chúng được sử dụng để làm cầu.

Thép hình V, L 
Thép V, L còn được gọi là thép góc,thép V gọi là thép góc đều cạnh, còn thép L gọi là thép góc không đều cạnh..Điểm mạnh là khả năng chịu lực và được liên kết với các loại thép khác để tạo ra kết cấu hỗn hợp, ví dụ: cột tiết diện rỗng, dầm tiết diện chữ I, thép góc là một trong những loại thép được sử dụng nhiều nhất trong kết cấu thép

Thép hình C (Xà gồ C)
Thép C xà gồ được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp xây dựng như xà gồ khung, xà gồ C cho nhà máy, C xà gồ cho cánh tay thép …

Bảng giá thép hình các loại như U, I, V, H, L, C mới nhất năm 2024
Giá thép U – I – V – H – C ở mỗi đơn vị có sự chênh lệch rất lớn. Vì vậy khách hàng nên tìm những đơn vị uy tín để hợp tác. Điều này chỉ đảm bảo bạn có được sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn thép hình chữ

Giá hiện tại của các phần U – I – V – H – C dao động mạnh. Điều này là do có nhiều nhà cung cấp khác nhau trên thị trường. Vui lòng tham khảo bảng giá mới nhất của công ty thép Hùng Phát. Hy vọng thông tin chi tiết, gần với thực tế dưới đây có thể giúp bạn tìm được địa chỉ mua hàng đáng tin cậy và tiết kiệm số tiền lớn khi đầu tư.

Bảng giá thép hình I


Bảng giá thép hình C

                       Tên sản phẩm                       Độ dày(Cây) Trọng lượng(Kg/Cây) Đơn giá(VND/Kg) Thành tiền(VND/Cây)
Thép hình C quy cách 80x40x15x1.8  6m 2.52 13,050 32.886
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.0   6m 3.03 13,050 39.542
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.5   6m 3.42 13,050 44.631
Thép hình C quy cách 100x50x20x1.8  6m 3.40 13,050 44.370
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.0  6m 3.67 13,050 47.894
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.5  6m 4.39 13,050 57.290
Thép hình C quy cách 100x50x20x3.2   6m 6.53 13,050 85.217
Thép hình C quy cách 120x50x20x1.5  6m 2.95 13,050 38.498
Thép hình C quy cách 120x50x20x2.0  6m 3.88 13,050 50.634
Thép hình C quy cách 120x50x20x3.2  6m 6.03 13,050 78.692
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.5  6m 2.89 13,050 37.715
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.8  6m 3.44 13,050 44.892
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.0  6m 2.51 13,050 32.756
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.2  6m 4.16 13,050 54.288
Thép hình C quy cách 140x60x20x1.8  6m 3.93 13,050 51.287
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.0  6m 3.38 13,050 44.109
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.2  6m 4.93 13,050 64.337
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.5  6m 5.57 13,050 72.689
Thép hình C quy cách 140x60x20x3.2  6m 7.04 13,050 91.872
Thép hình C quy cách 150x65x20x1.8  6m 4.35 13,050 56.768
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.0  6m 4.82 13,050 62.901
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.2  6m 5.28 13,050 68.904
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.5  6m 5.96 13,050 77.778
Thép hình C quy cách 150x65x20x3.2  6m 7.54 13,050 98.397
Thép hình C quy cách 160x50x20x1.8  6m 4.7 13,050 61.335
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.0  6m 4.51 13,050 58.856
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.2  6m 4.93 13,050 64.337
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.5  6m 5.57 13,050 72.689
Thép hình C quy cách 160x50x20x3.2  6m 7.04 13,050 91.872
Thép hình C quy cách 180x65x20x1.8  6m 4.78 13,050 62.379
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.0   6m 5.29 13,050 69.035
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.2  6m 5.96 13,050 77.778
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.5  6m 6.55 13,050 85.478
Thép hình C quy cách 180x65x20x3.2  6m 8.30 13,050 108.315
Thép hình C quy cách 200x70x20x1.8  6m 5.20 13,050 67.860
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.0  6m 5.76 13,050 75.168
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.2  6m 6.31 13,050 82.346
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.5  6m 7.14 13,050 93.177
Thép hình C quy cách 200x70x20x3.2  6m 9.05 13,050 118.103
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.0  6m 6.23 13,050 81.302
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.3   6m 7.13 13,050 93.047
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.5  6m 7.73 13,050 100.877
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.0  6m 8.53 13,050 111.317
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.2  6m 9.81 13,050 128.021
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.0   6m 6.86 13,050 89.523
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.3  6m 7.85 13,050 102.443
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.5  6m 8.59 13,050 112.100
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.0  6m 10.13 13,050 132.197
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.2  6m 10.81 13,050 141.071
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.0  6m 7.44 13,050 97.092
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.3  6m 8.76 13,050 114.318
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.5  6m 9.49 13,050 123.845
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.0  6m 11.31 13,050 147.596
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.2  6m 12.07 13,050 157.514


Bảng Giá thép Hình U

                       Tên sản phẩm                       Độ dài(Cây) Trọng lượng(Kg/Cây) Đơn giá(VND/Kg) Thành tiền(VND/Cây)
Thép hình U quy cách 65x30x3.0 6m 29.00 14.050 407.450
Thép hình U quy cách  80x40x4.0 6m 42.30 14.050 594.315
Thép hình U quy cách 100x46x4.5 6m 51.54 14.050 724.137
Thép hình U quy cách 140x52x4.8 6m 62.40 14.050 876.720
Thép hình U quy cách 140x58x4.9 6m 73.80 14.050 1.036.890
Thép hình U quy cách 150x75x6.5 12m 223.2 14.050 3.135.960
Thép hình U quy cách 160x64x5.0 6m 85.20 14.050 1.197.060
Thép hình U quy cách 180x74x5.1 12m   208.8 14.050 2.933.640
Thép hình U quy cách 200x76x5.2 12m   220.8 14.050 3.102.240
Thép hình U quy cách 250x78x7.0 12m   330 14.050 4.636.500
Thép hình U quy cách 300x85x7.0 12m   414 14.050 5.816.700
Thép hình U quy cách 400x100x10.5 12m   708 14.050 9.947.400


Bảng giá thép hình H

                     Tên sản phẩm                         Độ dài(Cây) Trọng lượng(Kg/Cây) Đơn giá(VND/Cây) Thành tiền(VND/Cây)
Thép hình H quy cách 100x100x6x8  12m 202.8 13,700 2.778.360
Thép hình H quy cách 125x125x6.5×9 12m 285.6 13,700 3.912.720
Thép hình H quy cách 150x150x7x10  12m 378 13,700 5.178.600
Thép hình H quy cách 175x175x7.5×11 12m 484.8 13,700 6.641.760
Thép hình H quy cách 200x200x8x12 12m 598.8 13,700 8.203.560
Thép hình H quy cách 250x250x9x14 12m 868.8 13,700 11.902.560
Thép hình H quy cách 294x200x8x12 12m 669.8 13,700 9.176.260
Thép hình H quy cách 300x300x10x15 12m 1128 13,700 15.453.600
Thép hình H quy cách 340x250x9x14 12m 986.4 13,700 13.102.680
Thép hình H quy cách 350x350x12x19 12m 1664 13,700 22.796.800
Thép hình H quy cách 400x400x13x21 12m 2064 13,700 28.276.800
Thép hình H quy cách 440x300x11x18 12m 1448 13,700 19.837.600


Bảng giá thép hình V

                        Tên sản phẩm                      Độ dài(Cây) Trọng lượng(Kg/Cây) Đơn giá(VND/Cây) Thành tiền(VND/Cây)
Thép hình V quy cách 30x30x3 6m 8.14 10.250  
Thép hình V quy cách 40x40x4   6m 14.54 10.250  
Thép hình V quy cách 50x50x3     6m 14.50 10.250  
Thép hình V quy cách 50x50x4     6m 18.50 10.250  
Thép hình V quy cách 50x50x5     6m 22.62 10.250  
Thép hình V quy cách 50x50x6     6m 26.68 10.250 b
Thép hình V quy cách 60x60x4     6m 21.78 10.250  
Thép hình V quy cách 60x60x5     6m 27.30 10.250  
Thép hình V quy cách 63x63x5     6m 28 10.250  
Thép hình V quy cách 63x63x6     6m 34 10.250  
Thép hình V quy cách 75x75x6     6m 41 10.250  
Thép hình V quy cách 70x70x7     6m 44 10.250  
Thép hình V quy cách 75x75x7     6m 47 10.250  
Thép hình V quy cách 80x80x6     6m 44 10.250  
Thép hình V quy cách 80x80x7     6m 51 10.250  
Thép hình V quy cách 80x80x8     6m 57 10.250  
Thép hình V quy cách 90x90x6     6m 50 10.250  
Thép hình V quy cách 90x90x7     6m 57.84 10.250  
Thép hình V quy cách 100x100x8     6m 73 10.250  
Thép hình V quy cách 100x100x10     6m 90 10.250  
Thép hình V quy cách 120x120x8     12m 176 10.250  
Thép hình V quy cách 120x120x10     12m 219 10.250  
Thép hình V quy cách 120x120x12     12m 259 10.250  
Thép hình V quy cách 130x130x10     12m 237 10.250  
Thép hình V quy cách 130x130x12     12m 280 10.250  
Thép hình V quy cách 150x150x10     12m 274 10.250  
Thép hình V quy cách 150x150x12     12m 327 10.250  
Thép hình V quy cách 150x150x15     12m 405 10.250  
Thép hình V quy cách 175x175x15     12m 472 10.250  
Thép hình V quy cách 200x200x15 12m 543 10.250  
Thép hình V quy cách 200x200x20 12m 716 10.250  
Thép hình V quy cách 200x200x25 12m 888 10.250