Báo giá thép hình tại hà nội

giathep24h xin cập nhập bảng giá thép hình tại Hà Nội mới nhất 2020 tới toàn thể quý khách. Để nhận bảng báo giá thép hình chi tiết nhất quý khách vui lòng gọi 0911.244.288 để được tư vấn và hỗ trợ

Bảng giá thép hình – Thép hình là một loại thép được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Vậy thép hình là gì? Có những loại thép nào? Ứng dụng của thép định hình như thế nào? Mời các bạn cùng tìm hiểu với thép Hùng Phát

Thép hình UIVHL
Thép hình là gì?
Bang gia thep hinh là nguyên liệu thô được sử dụng trong ngành xây dựng. Như tên của nó, nó có hình dạng của các chữ cái như: H, I, U, V, L, C,

thép hình
Các bước sản xuất thép hình
quy trình sản xuất thép hình
Khai thác nguyên liệu
Nguyên liệu thô cho sản xuất được khai thác từ mặt đất, sau đó nấu chảy để loại bỏ tạp chất tạo thành kim loại mạnh.

Nhúng quặng nóng chảy và xử lý tạp chất
Trong giai đoạn này, tất cả các nguyên liệu thô và chất thải sẽ được đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao để tạo ra dòng chảy, sau đó chúng sẽ được gửi đến lò oxy.

Tạo phôi
Tại lò oxy, các kim loại khác được trộn tiếp theo tỷ lệ để tạo ra các phôi thép khác nhau. Thông thường có 3 loại phôi:

– Phiến

– Phôi được sử dụng để cuộn thành thép cuộn, hoặc kéo thành dải

– Phôi Bloom là một loại phôi có thể được sử dụng thay cho thanh và phôi. Chúng có hai dạng, nóng và lạnh. Trạng thái nóng để tiếp tục xử lý cán sản phẩm. Trạng thái trống của phôi là di chuyển đến các vị trí khác

Tạo sản phẩm thép hình
Phôi được cuộn và ép vào khung để tạo ra các sản phẩm thép theo đúng hình dạng theo yêu cầu

Các loại thép thông dụng trên thị trường
Thép hình thường được phân loại theo hình dạng thực tế của nó là các chữ cái H, I, U, V, L, C, Z …

Thép hình chữ H
Thép hình H
Thép có hình dạng của chữ H, có chiều dài cạnh lớn hơn hình I. Đặc điểm nổi bật của thép H là độ cứng cao và khả năng chịu lực cực cao.

Thép hình chữ I
thép hình I
Thép có hình dạng giống chữ I. Thép I chủ yếu được sử dụng làm dầm uốn, độ cứng ngang rất lớn so với phương thẳng đứng. Thép I cũng có thể được sử dụng như một cột (cần tăng độ cứng dọc bằng cách mở rộng cánh hoặc ghép hai thép hình chữ I lại với nhau).

Thép hình chữ U
thép hình U
Thép có hình dạng giống chữ U. Steel U có bụng phẳng và cánh rộng nên rất thuận tiện để kết nối với các thành phần khác. Thép hình chữ U thường được sử dụng cho dầm uốn, xà gồ mái xà gồ, hoặc nó cũng có thể được sử dụng làm cột, làm cầu (khi lắp ráp thành các phần đối xứng)

Thép V, L (thép góc)
Thép hình V, L
Thép hình V
Còn được gọi là thép góc, nó thường được sử dụng làm thanh chịu lực như thanh của khung, liên kết với các loại thép khác để tạo ra các cấu trúc hỗn hợp như kết hợp với các tấm thép thành các cột tiết diện rỗng, dầm ngang. I. Thép góc thường được sử dụng nhất trong các kết cấu thép. Tùy thuộc vào kích thước của cạnh thép, nó được chia thành thép hình chữ V, hoặc thép hình chữ L. Cụ thể, nếu hai cạnh bằng nhau, nó được gọi là thép V (cạnh thép thông thường) và nếu hai cạnh bị lệch sẽ được gọi là thép hình chữ V lệch hoặc thép hình chữ L (thép góc không đều)

Tham khảo thêm : báo giá thép hộp

Thép hình C, xà gồ C

Thép có hình dạng giống chữ C. Do đặc tính chống ăn mòn, không cần sử dụng sơn chống rỉ, thép C xà gồ thường được sử dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp xây dựng và nhà công nghiệp như xà gồ để làm khung. Xà gồ C làm xà nhà bằng thép cho các nhà máy, C xà gồ làm dầm thép để đúc …

Ứng dụng của thép hình trong cuộc sống
Ứng dụng thép hình 
Mỗi loại thép hình có hình dạng chữ khác nhau và có các ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng như: Kỹ thuật kết cấu, kết cấu xây dựng, đóng tàu, xây dựng cầu, kệ kho, nồi hơi công nghiệp, dầm cầu trục …

Thép hình H
Thép hình chữ H có khả năng cân bằng cao, do đó nó có khả năng chịu lực tốt. Do đó, nó được áp dụng trong đóng tàu, xây dựng, cầu, đường, đòn bẩy, tháp radio, khung kết cấu xây dựng, xây dựng nhà ở, xây dựng nhà máy, máy móc và kệ kho hỗ trợ …

Thép hình I
Thép H có cùng phần với thanh kết nối dài hơn, 2 thanh ngoài ngắn hơn, do đó độ cứng ngang là rất lớn. Để tăng độ cứng dọc chúng ta có thể ghép 2 thép I lại với nhau. Do đó, thép hình chữ I chủ yếu được sử dụng làm dầm uốn

Thép hình U
Với cấu trúc hình chữ U, thép thường được sử dụng để uốn dầm, xà gồ mái xà gồ hoặc cũng có thể được sử dụng làm cột hoặc khi được lắp ráp thành các thanh ngang đối xứng, chúng được sử dụng để làm cầu.

Thép hình V, L 
Thép V, L còn được gọi là thép góc,thép V gọi là thép góc đều cạnh, còn thép L gọi là thép góc không đều cạnh..Điểm mạnh là khả năng chịu lực và được liên kết với các loại thép khác để tạo ra kết cấu hỗn hợp, ví dụ: cột tiết diện rỗng, dầm tiết diện chữ I, thép góc là một trong những loại thép được sử dụng nhiều nhất trong kết cấu thép

Thép hình C (Xà gồ C)
Thép C xà gồ được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp xây dựng như xà gồ khung, xà gồ C cho nhà máy, C xà gồ cho cánh tay thép …

Bảng giá thép hình các loại như U, I, V, H, L, C mới nhất năm 2020
Giá thép U – I – V – H – C ở mỗi đơn vị có sự chênh lệch rất lớn. Vì vậy khách hàng nên tìm những đơn vị uy tín để hợp tác. Điều này chỉ đảm bảo bạn có được sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn thép hình chữ

Giá hiện tại của các phần U – I – V – H – C dao động mạnh. Điều này là do có nhiều nhà cung cấp khác nhau trên thị trường. Vui lòng tham khảo bảng giá mới nhất của công ty thép Hùng Phát. Hy vọng thông tin chi tiết, gần với thực tế dưới đây có thể giúp bạn tìm được địa chỉ mua hàng đáng tin cậy và tiết kiệm số tiền lớn khi đầu tư.

Bảng giá thép hình I

Tên sản phẩm    Độ dài (m)    Trọng lượng (kg)    Giá chưa VAT (đ/kg)    Tổng giá chưa VAT    Giá có VAT (đ/kg)    Tổng giá có VAT
Thép hình I
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000    6    56.8    10.909    619.631    12.000    681.594
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000    6    69    11.182    771.558    12.300    848.714
Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000    12    253.2    13.455    3.406.506    14.800    3.747.360
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000    12    168    12.727    2.138.136    14.000    2.351.950
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000    12    358.8    12.727    4.673.354    14.000    5.140.690
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000    12    255.6    13.000    3.322.800    14.300    3.655.080
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000    12    355.2    13.000    4.617.600    14.300    5.079.360
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000    12    440.4    13.000    5.725.200    14.300    6.297.720
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000    12    595.2    13.000    7.737.600    14.300    8.511.360
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000    12    792    13.000    10.296.000    14.300    11.325.600
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000    12    912    13.000    11.856.000    14.300    13.041.600
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000    12    1.368    13.000    17.784.000    14.300    19.562.400
thép hình V
Bảng giá thép hình C

Tên và quy cách sản phẩm Thép Hình    Độ dài    Trọng lượng    Đơn giá    Thành tiền
(Cây)    (Kg/Cây)    (VND/Kg)    (VND/Cây)
Thép hình C quy cách 80x40x15x1.8    6m    2.52    13,050    32,886
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.0    6m    3.03    13,050    39,542
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.5    6m    3.42    13,050    44,631
Thép hình C quy cách 100x50x20x1.8    6m    3.40    13,050    44,370
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.0    6m    3.67    13,050    47,894
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.5    6m    4.39    13,050    57,290
Thép hình C quy cách 100x50x20x3.2    6m    6.53    13,050    85,217
Thép hình C quy cách 120x50x20x1.5    6m    2.95    13,050    38,498
Thép hình C quy cách 120x50x20x2.0    6m    3.88    13,050    50,634
Thép hình C quy cách 120x50x20x3.2    6m    6.03    13,050    78,692
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.5    6m    2.89    13,050    37,715
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.8    6m    3.44    13,050    44,892
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.0    6m    2.51    13,050    32,756
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.2    6m    4.16    13,050    54,288
Thép hình C quy cách 140x60x20x1.8    6m    3.93    13,050    51,287
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.0    6m    3.38    13,050    44,109
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.2    6m    4.93    13,050    64,337
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.5    6m    5.57    13,050    72,689
Thép hình C quy cách 140x60x20x3.2    6m    7.04    13,050    91,872
Thép hình C quy cách 150x65x20x1.8    6m    4.35    13,050    56,768
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.0    6m    4.82    13,050    62,901
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.2    6m    5.28    13,050    68,904
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.5    6m    5.96    13,050    77,778
Thép hình C quy cách 150x65x20x3.2    6m    7.54    13,050    98,397
Thép hình C quy cách 160x50x20x1.8    6m    4.7    13,050    61,335
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.0    6m    4.51    13,050    58,856
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.2    6m    4.93    13,050    64,337
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.5    6m    5.57    13,050    72,689
Thép hình C quy cách 160x50x20x3.2    6m    7.04    13,050    91,872
Thép hình C quy cách 180x65x20x1.8    6m    4.78    13,050    62,379
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.0    6m    5.29    13,050    69,035
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.2    6m    5.96    13,050    77,778
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.5    6m    6.55    13,050    85,478
Thép hình C quy cách 180x65x20x3.2    6m    8.30    13,050    108,315
Thép hình C quy cách 200x70x20x1.8    6m    5.20    13,050    67,860
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.0    6m    5.76    13,050    75,168
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.2    6m    6.31    13,050    82,346
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.5    6m    7.14    13,050    93,177
Thép hình C quy cách 200x70x20x3.2    6m    9.05    13,050    118,103
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.0    6m    6.23    13,050    81,302
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.3    6m    7.13    13,050    93,047
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.5    6m    7.73    13,050    100,877
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.0    6m    8.53    13,050    111,317
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.2    6m    9.81    13,050    128,021
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.0    6m    6.86    13,050    89,523
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.3    6m    7.85    13,050    102,443
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.5    6m    8.59    13,050    112,100
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.0    6m    10.13    13,050    132,197
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.2    6m    10.81    13,050    141,071
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.0    6m    7.44    13,050    97,092
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.3    6m    8.76    13,050    114,318
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.5    6m    9.49    13,050    123,845
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.0    6m    11.31    13,050    147,596
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.2    6m    12.07    13,050    157,514
 

Tên thép & Quy cách    Độ dài    Trọng lượng    Đơn giá    Thành tiền
(Cây)    (Kg/Cây)    (VND/Kg)    (VND/Cây)
Thép hình U quy cách 65x30x3.0    6m    29.00    14,050    407,450
Thép hình U quy cách  80x40x4.0    6m    42.30    14,050    594,315
Thép hình U quy cách 100x46x4.5    6m    51.54    14,050    724,137
Thép hình U quy cách 140x52x4.8    6m    62.40    14,050    876,720
Thép hình U quy cách 140x58x4.9    6m    73.80    14,050    1,036,890
Thép hình U quy cách 150x75x6.5    12m    223.2    14,050    3,135,960
Thép hình U quy cách 160x64x5.0    6m    85.20    14,050    1,197,060
Thép hình U quy cách 180x74x5.1    12m    208.8    14,050    2,933,640
Thép hình U quy cách 200x76x5.2    12m    220.8    14,050    3,102,240
Thép hình U quy cách 250x78x7.0    12m    330    14,050    4,636,500
Thép hình U quy cách 300x85x7.0    12m    414    14,050    5,816,700
Thép hình U quy cách 400x100x10.5    12m    708    14,050    9,947,400
Bảng giá thép hình H

Tên sản phẩm    Độ dài    Trọng lượng    Đơn giá    Thành tiền
(Cây)    (Kg/Cây)    (VND/Kg)    (VND/Cây)
Thép hình H quy cách 100x100x6x8    12m    202.8    13,700    2,778,360
Thép hình H quy cách 125x125x6.5×9    12m    285.6    13,700    3,912,720
Thép hình H quy cách 150x150x7x10    12m    378    13,700    5,178,600
Thép hình H quy cách 175x175x7.5×11    12m    484.8    13,700    6,641,760
Thép hình H quy cách 200x200x8x12    12m    598.8    13,700    8,203,560
Thép hình H quy cách 250x250x9x14    12m    868.8    13,700    11,902,560
Thép hình H quy cách 294x200x8x12    12m    669.8    13,700    9,176,260
Thép hình H quy cách 300x300x10x15    12m    1128    13,700    15,453,600
Thép hình H quy cách 340x250x9x14    12m    956.4    13,700    13,102,680
Thép hình H quy cách 350x350x12x19    12m    1664    13,700    22,796,800
Thép hình H quy cách 400x400x13x21    12m    2064    13,700    28,276,800
Thép hình H quy cách 440x300x11x18    12m    1448    13,700    19,837,600
Bảng giá thép hình V

Quy cách sản phẩm    Độ dài    Trọng lượng    Đơn giá    Thành tiền
(Cây)    (Kg/Cây)    (VND/Kg)    (VND/Cây)
Thép hình V quy cách 30x30x3    6m    8.14    10,250    83,435
Thép hình V quy cách 40x40x4    6m    14.54    10,250    149,035
Thép hình V quy cách 50x50x3    6m    14.50    10,250    148,625
Thép hình V quy cách 50x50x4    6m    18.5    10,250    189,625
Thép hình V quy cách 50x50x5    6m    22.62    10,250    231,855
Thép hình V quy cách 50x50x6    6m    26.68    10,250    273,470
Thép hình V quy cách 60x60x4    6m    21.78    10,250    223,245
Thép hình V quy cách 60x60x5    6m    27.30    10,250    279,825
Thép hình V quy cách 63x63x5    6m    28    10,250    287,000
Thép hình V quy cách 63x63x6    6m    34    10,250    348,500
Thép hình V quy cách 75x75x6    6m    41    10,250    420,250
Thép hình V quy cách 70x70x7    6m    44    10,250    451,000
Thép hình V quy cách 75x75x7    6m    47    10,250    481,750
Thép hình V quy cách 80x80x6    6m    44    10,250    451,000
Thép hình V quy cách 80x80x7    6m    51    10,250    522,750
Thép hình V quy cách 80x80x8    6m    57    10,250    584,250
Thép hình V quy cách 90x90x6    6m    50    10,250    512,500
Thép hình V quy cách 90x90x7    6m    57.84    10,250    592,860
Thép hình V quy cách 100x100x8    6m    73    10,250    748,250
Thép hình V quy cách 100x100x10    6m    90    10,250    922,500
Thép hình V quy cách 120x120x8    12m    176    10,250    1,804,000
Thép hình V quy cách 120x120x10    12m    219    10,250    2,244,750
Thép hình V quy cách 120x120x12    12m    259    10,250    2,654,750
Thép hình V quy cách 130x130x10    12m    237    10,250    2,429,250
Thép hình V quy cách 130x130x12    12m    280    10,250    2,870,000
Thép hình V quy cách 150x150x10    12m    274    10,250    2,808,500
Thép hình V quy cách 150x150x12    12m    327    10,250    3,351,750
Thép hình V quy cách 150x150x15    12m    405    10,250    4,151,250
Thép hình V quy cách 175x175x15    12m    472    10,250    4,838,000
Thép hình V quy cách 200x200x15    12m    543    10,250    5,565,750
Thép hình V quy cách 200x200x20    12m    716    10,250    7,339,000
Thép hình V quy cách 200x200x25    12m    888    10,250    9,102,000
Trên đây là toàn bộ bảng báo giá thép hình tại hà nội mới nhất của chúng tôi.