THÉP TRÒN TRƠN MIỀN NAM
1. Chủng loại, các thông số kích thước:
Chủng loại: Ø14 đến Ø50
– Chiều dài bó: 6m, 8.6m, 12m;
– Trọng lượng bó: ~ 1000 kg (6m)
~ 2000 kg (8.6m)
~ 3000 kg (11.7m – 12m)
2. Yêu cầu kỹ thuật:
Trọng lượng, dung sai kích thước, tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
| CHỦNG LOẠI SẢN PHẨM | QUY CÁCH ĐÓNG BÓ | TIÊU CHUẨN |
|---|---|---|
| Ø14 - Ø50 | Thanh | TCVN 1651 - 1:2008 |
3. Ứng dụng:
Dùng làm các chi tiết dụng cụ.

Tiêu chuẩn chất lượng thép tròn trơn:
| Mác thép | Đường kính | Chiều dài thanh | Đóng bó | |
|---|---|---|---|---|
| Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 - SS400 | 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm |
Với đường kính 16mm 18mm Với chiều dài 8.6m |
Với đường kính 20mm 22mm 25mm Với chiều dài |
Cột 4 mối, trọng lượng khoảng 1,6 tấn |
Đặc tính cơ lý thép tròn trơn:
| MÁC THÉP | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Ø ≤ 16 | Ø > 16 | Góc uốn (độ) | Bán kính gối uốn (R) | |||
| SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (Ø ≤ 25) 24 min (Ø > 25) |
180 | R = 1,5 x Ø |
Thông tin liên lạc với công ty chúng tôi!
CÔNG TY TNHH TM VLXD TUẤN PHÁT
Địa chỉ: 33-34 Khu B2.15, P.Hòa Quý, Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
Điện thoại: 0938.424.266 - 0909.555.988
Email: theptuanphuongdung@gmail.com
